TỔNG HỢP ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC

  • ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ( NEU)

 

STT Mã tuyển sinh Ngành/chương trình Điểm chuẩn ĐT-2 Điểm chuẩn ĐT-3
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 20,9 25,58
2 7310104 Kinh tế đầu tư 21,7 25,85
3 7310105 Kinh tế phát triển 21,1 24,73
4 7310106 Kinh tế quốc tế 23,3 27,78
5 7310107 Thống kê kinh tế 20,6 23,6
6 7310108 Toán kinh tế 21,1 24,92
7 7320108 Quan hệ công chúng 22,45 26,98
8 7340101 Quản trị kinh doanh 22,15 26,07
9 7340115 Marketing 23,18 27,08
10 7340116 Bất động sản 20,75 24,07
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 23,45 28,05
12 7340121 Kinh doanh thương mại 22,65 26,4
13 7340122 Thương mại điện tử 23,30 27,98
14 7340201 Tài chính- ngân hàng 21,65 26,07
15 7340204 Bảo hiểm 20,05 23,13
16 7340301 Kế toán 21,85 25,67
17 7340302 Kiểm toán 22,95 27,4
18 7340401 Khoa học quản lý 20,3 23,47
19 7340403 Quản lý công 20,1 22,97

 

20 7340404 Quản trị nhân lực 21,9 26,13
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lí 21,6 25,38
22 7340409 Quản lý dự án 20,65 24,6
23 7380101 Luật 20,65 24,92
24 7380107 Luật kinh tế 21,38 25,52
25 7480101 Khoa học máy tính 22,3 26,13
26 7480201 Công nghệ thông tin 22,45 25,98
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23,85 28,18
28 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19,5 22,47
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19,65 22,98
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20,65 23,73
31 7810201 Quản trị khách sạn 21,30 25,67
32 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường 19,35 22,13
33 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19,35 22,53
34 7850103 Quản lí đất đai 19,60 21,85
35 7310101-1 Kinh tế học (ngành kinh tế) 21,15 25,27
36 7310101-2 Kinh tế và quản lí đô thị (ngành kinh tế) 19,85 22,98
37 7310101-3 Kinh tế và quản lí nguồn nhân lực (ngành kinh tế) 20,25 24,40
38  EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 19,85 25,50
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 18,90 23,72
40 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) 20,00 25,73
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) 21,40 26,33
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 20,80 26,27
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 20,75 25,77
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 21,25 26,67
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 19,50 24,73
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) 18,90 22,25
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 20,85 25,40
48 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) 20,25 26,40
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 19,00 24,67
50 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ( AUD-ICAEW) 21,45 27,60
51 EP13 Kinh tế tài chính (FE) 20,05 24,75
52 EP14 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 22,20 28,33
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18,95 21,33
54 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn  19,65 24,00
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18,85 21,68
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 21,25 26,4
57 POHE4 POHE- Luật kinh doanh 19,00 23,58
58 POHE5 POHE- Quản trị kinh doanh thương mại 20,65 25,45
59 POHE6 POHE- Quản lý thị trường 19,05 22,33
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19,00 21,47

 

ĐT-2 là Đối tượng 2 “ Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG HN/TPHCM’’’

ĐXT= điểm ĐGNL*30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

ĐXT= điểm ĐGNL*30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có )

ĐT-3 là Đối tượng 3 “ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi ĐGNL của ĐHQG HN/TPHCM”

ĐXT= điểm quy đổi CCTAQT +( điểm ĐGNL*30/150)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + ( điểm ĐGNL *30/1200) *2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

 

  • ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG (FTU)

 

STT Ngành/ Chương trình Mã xét tuyển Điểm chuẩn kì thi ĐGNL ĐHQGHN
1 *Ngành kinh tế

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

TC1 28,1
2 *Ngành Kinh tế quốc tế

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

TC2 28
3 *Ngành Kinh doanh quốc tế

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

TC3 28,1
4 *Ngành Quản trị kinh doanh

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

TC4 27,9
5 *Ngành Tài chính – Ngân hàng 

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

TC5 27,9

 

  • ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (UEB)

 

STT Chuyên ngành Ngành Mã xét tuyển Điểm chuẩn kì thi đgnl đhqgHN
1 Tài chính -Ngân hàng Tài chính -Ngân hàng QHE41 90
2 Kinh tế phát triển Kinh tế QHE45 90
3 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh QHE40 100
4 Kinh tế quốc tế Kinh tế QHE43 110
5 Kế toán Kế toán  QHE42 90
6 Kinh tế Kinh tế QHE44 90

 

  • ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

 

STT Mã ngành Ngành học Điểm trúng tuyển
1 7720101 Y Khoa 22,7
2 7720201 Dược học 21,75
3 7720501 Răng -Hàm -Mặt (CLC) 21,3
4 7720601 Kĩ thuật xét nghiêm y học 19,5
5 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học 18,85
6 7720301 Điều dưỡng 17,9

 

  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ( UET)  – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

 

STT Mã xét tuyển Ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn đgnl
1 CN1 Công nghệ thông tin 25,5
2 CN2 Kĩ thuật máy tính 23,25
3 CN3 Vật lí kỹ thuật 21,5
4 CN4 Cơ kỹ thuật 22
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
7 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ 21,5
8 CN8 Khoa học máy tính 24
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT 22,5
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo 23,5
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
14 CN14 Hệ thống thông tin 23
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
16 CN16 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản 23
17 CN17 Kỹ thuật Robot 21

 

ĐX= (Tư duy định lượng x2 + Tư duy định tính +Khoa học )*30/200 + điểm ưu tiên

 

  • ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ  – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (ULIS)

 

STT Ngành học Mã xét tuyển Điểm chuẩn đgnl
1 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 105
2 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 105
3 Ngôn ngữ Pháp 7220203 90
4 Ngôn ngữ Nhật 7220209 105
5 Ngôn ngữ Đức 7220205 90
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 105
7 Sư phạm tiếng Trung 7140234 105
Sư phạm tiếng Hàn 7140237 105
9 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 105
10 Sư phạm tiếng Anh 7140231 105
11 Ngôn ngữ Nga 7220202 90
12 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 90
13 Sư phạm tiếng Đức 7140235 105

 

  •         HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Điểm xét tuyển = điểm thi * 30/150 (hoặc 30/1200) + điểm ưu tiên

Điểm chuẩn tại cơ sở phía Bắc

 

 Cơ sở phía Nam

  • Trường đại học Khoa học tự nhiên 
TT Mã xét tuyển Tên ngành Điểm chuẩn
1 QHT01 Toán học 100,0
2 QHT02 Toán tin 105,0
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin* (**) 110,0
4 QHT93 Khoa học dữ liệu* 107,0
5 QHT03 Vật lý học 90,0
6 QHT04 Khoa học vật liệu 86,0
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 81,0
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* 104,0
9 QHT06 Hoá học 100,0
10 QHT41 Hoá học*** 90,0
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** 90,0
12 QHT43 Hoá dược** 100,0
13 QHT08 Sinh học 90,0
14 QHT44 Công nghệ sinh học** 94,0
15 QHT10 Địa lý tự nhiên 83,0
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* 82,0
17 QHT12 Quản lý đất đai 82,0
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 90,0
19 QHT13 Khoa học môi trường 80,0
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** 87,0
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 95,0
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 81,0
23 QHT17 Hải dương học 80,0
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* 82,0
25 QHT18 Địa chất học 86,0
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 80,0
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* 80,0

 

 

Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (Công nghệ sinh học(**), Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh:

– Đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

– Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước: kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành. 

  • HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Thí sinh ứng tuyển có điểm ĐGNL ĐHQGHN từ 100 điểm trở lên đủ điều kiện trúng tuyển tất cả các ngành của học viện

  • ĐẠI HỌC THĂNG LONG